📚 thể loại: BỘ PHẬN CỦA ĐỘNG VẬT
☆ CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 6
•
날개
:
새나 곤충의 몸 양쪽에 붙어서 날 때 쓰는 기관.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁNH: Cơ quan hai bên cơ thể của chim hay các loại côn trùng giúp chúng có thể bay.
•
꼬리
:
동물의 몸뚱이의 뒤 끝에 달려 있거나 나와 있는 부분.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐUÔI: Phần đưa ra hoặc gắn vào cuối phía sau của cơ thể động vật.
•
가죽
:
사람이나 동물의 몸을 싸고 있는 껍질.
☆☆
Danh từ
🌏 DA: Vỏ bọc cơ thể của con người hay động vật.
•
뿔
:
소나 사슴과 같은 동물의 머리에 난 단단하고 뾰족한 것.
☆
Danh từ
🌏 SỪNG: Phần cứng mọc lên từ đầu của động vật như bò hay hươu.
•
깃털
:
새의 몸을 덮고 있는 털.
☆
Danh từ
🌏 LÔNG VŨ: Lông phủ trên phần thân chim.
•
가시
:
바늘처럼 뾰족하게 돋친 것.
☆
Danh từ
🌏 GAI NHỌN: Cái nhô ra nhọn như cây kim.
• Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Vấn đề môi trường (226) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Sử dụng bệnh viện (204) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Diễn tả ngoại hình (97) • Cách nói ngày tháng (59) • Ngôn luận (36) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Đời sống học đường (208) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Chính trị (149) • Giải thích món ăn (78) • Sinh hoạt công sở (197) • Gọi món (132) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Mua sắm (99) • Thời tiết và mùa (101) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Văn hóa ẩm thực (104) • Chào hỏi (17) • Văn hóa đại chúng (82) • Luật (42) • Giáo dục (151) • Diễn tả vị trí (70)